Lương công chức cao nhất 14,4 triệu đồng/tháng
10:49 - 03/07/2023
Từ 1/7, lương công chức cao nhất 14,4 triệu đồng/tháng, khi tính dựa trên mức lương cơ sở mới là 1,8 triệu đồng.
Cán bộ giải quyết thủ tục hành chính tại UBND TP Thủ Đức, TP HCM, tháng 8/2022.


Lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng từ hôm nay. Theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ, lương của cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được tính bằng lương cơ sở (1,8 triệu đồng) nhân hệ số lương. Hệ số lương được tính theo ngạch bậc của từng nhóm công chức.

Khi lương cơ sở tăng, người có hệ số lương cao sẽ được hưởng mức lương tăng nhiều hơn.Theo đó, với công chức loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương), có mức lương cao nhất 14,4 triệu đồng/tháng. So với trước, nhóm công chức hưởng lương cao nhất sẽ được tăng thêm 2,5 triệu đồng.

Công chức loại A có mức lương thấp nhất là 3,8 triệu đồng/tháng, tăng 700.000 đồng so với trước.

Với công chức loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương), mức lương cao nhất là 7,3 triệu đồng/tháng; thấp nhất 3,3 triệu đồng.

Công chức loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương), mức lương cao nhất là 6,5 triệu đồng/tháng; thấp nhất 2,4 triệu đồng.
Ngoài lương, công chức còn có các khoản phụ cấp. Với phụ cấp tính theo lương cơ sở, công thức là 1,8 triệu đồng nhân hệ số phụ cấp. Các khoản phụ cấp tính theo phần trăm mức lương hiện hưởng, phụ cấp chức vụ lãnh đạo, thâm niên vượt khung, được tính bằng tổng các khoản gồm mức lương mới, phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung, nhân tỷ lệ phần trăm phụ cấp được hưởng.

Các khoản phụ cấp quy định bằng mức tiền cụ thể được giữ nguyên theo quy định hiện hành.


Bảng lương công chức
Đơn vị: triệu đồng
Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12
Loại A3 - nhóm 1
Hệ số 6,2 6,56 6,92 7,28 7,64 8            
Trước 1/7 9,2 9,8 10,3 10,8 11,4 11,9            
Từ 1/7 11,2 11,8 12,5 13,1 13,8 14,4            
Loại A3 - nhóm 2
Hệ số 5,75 6,11 6,47 6,83 7,19 7,55            
Trước 1/7 8,6 9,1 9,6 10,2 10,7 11,3            
Từ 1/7 10,4 11 11,7 12,3 12,9 13,6            
Loại A2 - nhóm 1
Hệ số 4,4 4,74 5,08 5,42 5,76 6,1 6,44 6,78        
Trước 1/7 6,6 7,1 7,6 8,1 8,6 9,1 9,6 10,1        
Từ 1/7 7,9 8,5 9,1 9,8 10,4 11 11,6 12,2        
Loại A2 - nhóm 2
Hệ số 4 4,34 4,68 5,02 5,36 5,7 6,04 6,38        
Trước 1/7 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9 9,5        
Từ 1/7 7,2 7,8 8,4 9 9,6 10,2 10,9 11,5        
Loại A1
Hệ số 2,34 2,67 3 3,33 3,66 3,99 4,32 4,65 4,98      
Trước 1/7 3,5 4 4,5 5 5,5 6 6,4 6,9 7,4      
Từ 1/7 4,2 4,8 5,4 6 6,6 7,2 7,8 8,4 9      
Loại A0
Hệ số 2,1 2,41 2,72 3,03 3,34 3,65 3,96 4,27 4,58 4,89    
Trước 1/7 3,1 3,6 4,1 4,5 5 5,4 5,9 6,4 6,8 7,3    
Từ 1/7 3,8 4,3 4,9 5,5 6 6,6 7,1 7,7 8,2 8,8    
Loại B
Hệ số 1,86 2,06 2,26 2,46 2,66 2,86 3,06 3,26 3,46 3,66 3,86 4,06
Trước 1/7 2,8 3,1 3,4 3,7 4 4,3 4,6 4,9 5,2 5,5 5,8 6,1
Từ 1/7 3,3 3,7 4,1 4,4 4,8 5,1 5,5 5,9 6,2 6,6 6,9 7,3
Loại C - nhóm 1
Hệ số 1,65 1,83 2,01 2,19 2,37 2,55 2,73 2,91 3,09 3,27 3,45 3,63
Trước 1/7 2,5 2,7 3 3,3 3,5 3,8 4,1 4,3 4,6 4,9 5,1 5,4
Từ 1/7 3 3,3 3,6 3,9 4,3 4,6 4,9 5,2 5,6 5,9 6,2 6,5
Loại C - nhóm 2
Hệ số 1,5 1,68 1,86 2,04 2,22 2,4 2,58 2,76 2,94 3,12 3,3 3,48
Trước 1/7 2,2 2,5 2,8 3 3,3 3,6 3,8 4,1 4,4 4,6 4,9 5,2
Từ 1/7 2,7 3 3,3 3,7 4 4,3 4,6 5 5,3 5,6 5,9 6,3
Loại C - nhóm 3
Hệ số 1,35 1,53 1,71 1,89 2,07 2,25 2,43 2,61 2,79 2,97 3,15 3,33
Trước 1/7 2 2,3 2,5 2,8 3,1 3,4 3,6 3,9 4,2 4,4 4,7 5
Từ 1/7 2,4 2,8 3,1 3,4 3,7 4,1 4,4 4,7 5 5,3 5,7 6

Nguồn: VNE
Thêm bình luận :
Họ và tên
Email
Nông dân với chương trình môi trường nông thôn